Bộ [, ] U+540C
同 tóng,
tòng
- (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: hội đồng 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
- (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: Đồng luật độ lượng hành 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
- (Động) Cùng chung làm. ◎Như: đồng cam khổ, cộng hoạn nạn 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
- (Động) Tán thành. ◎Như: tán đồng 贊同 chấp nhận, đồng ý 同意 có cùng ý kiến.
- (Hình) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: đồng loại 同類 cùng loài, tương đồng 相同 giống nhau.
- (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
- (Liên) Và, với. ◎Như: hữu sự đồng nhĩ thương lượng 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
- (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: xúc tiến thế giới đại đồng 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
- (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: hợp đồng 合同 giao kèo.
- (Danh) Họ Đồng.
- § Giản thể của chữ 衕.
1. [暗同] ám đồng
2. [大同] đại đồng
3. [大同小異] đại đồng tiểu dị
4. [同惡相濟] đồng ác tương tế
5. [同惡相助] đồng ác tương trợ
6. [同音] đồng âm
7. [同意] đồng ý
8. [同道] đồng đạo
9. [同黨] đồng đảng
10. [同等] đồng đẳng
11. [同調] đồng điệu
12. [同病] đồng bệnh
13. [同病相憐] đồng bệnh tương liên
14. [同輩] đồng bối
15. [同胞] đồng bào
16. [同庚] đồng canh
17. [同居] đồng cư
18. [同志] đồng chí
19. [同學] đồng học
20. [同行] đồng hàng, đồng hành
21. [同化] đồng hóa
22. [同鄉] đồng hương
23. [同穴] đồng huyệt
24. [同氣] đồng khí
25. [同僚] đồng liêu
26. [同類] đồng loại
27. [同母] đồng mẫu
28. [同命] đồng mệnh
29. [同門] đồng môn
30. [同謀] đồng mưu
31. [同盟] đồng minh
32. [同義] đồng nghĩa
33. [同業] đồng nghiệp
34. [同一] đồng nhất
35. [同年] đồng niên
36. [同生共死] đồng sanh cộng tử
37. [同事] đồng sự
38. [同床各夢] đồng sàng các mộng
39. [同床異夢] đồng sàng dị mộng
40. [同窗] đồng song
41. [同席] đồng tịch
42. [同族] đồng tộc
43. [同心] đồng tâm
44. [同心協力] đồng tâm hiệp lực
45. [同情] đồng tình
46. [同性] đồng tính
47. [同宗] đồng tông
48. [同聲] đồng thanh
49. [同室] đồng thất
50. [同時] đồng thì
51. [同歲] đồng tuế
52. [不同] bất đồng
53. [共同] cộng đồng
54. [公同] công đồng
55. [胡同] hồ đồng
56. [會同] hội đồng
57. [合同] hợp đồng
58. [協同] hiệp đồng
59. [雷同] lôi đồng
60. [吳越同舟] ngô việt đồng chu
61. [贊同] tán đồng