Bộ [, ] U+5403

chī,
  1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như khiết . ◎Như: cật phạn ăn cơm, cật trà uống trà, cật dược uống thuốc.
  2. (Động) Chịu hiểu; chấp nhận. ◎Như: cật nhuyễn bất cật ngạnh .
  3. (Động) Hút, thấm. ◎Như: cật yên hút thuốc, giá chủng chỉ bất cật mặc loại giấy này không thấm mực.
  4. (Động) Diệt; chặt; ăn (trong cuộc chơi bài hoặc đánh cờ). ◎Như: trừu xa cật pháo lấy con xe diệt con pháo.
  5. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
  6. (Động) Xuống sâu trong mực nước. ◎Như: giá thuyền cật thủy đa thâm? cái thuyền này xuống trong nước sâu lắm không?
  7. (Động) Gánh vác; chịu đựng. ◎Như: cật trọng gách vác trách nhiệm nặng nề, cật bất trụ chịu đựng không nổi.
  8. (Động) Bị, chịu. ◎Như: cật kinh giật mình, cật khuy chịu thiệt thòi, cật quan ti bị thưa kiện, cật đắc khổ chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện : Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu , 便, 穿 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
  9. (Động) Tốn, phí. ◎Như: cật lực tốn sức, vất vả.
  10. (Động) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: khẩu cật miệng nói lắp. ◎Như: tha chỉ yếu nhất cấp tựu khẩu cật, thoại đô thuyết bất thanh sở liễu , .
  11. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: tiếu cật cật bất chỉ cười khặc khặc không thôi.

1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [吃驚] cật kinh 3. [吃醋] cật thố 4. [吃穿用度] cật xuyên dụng độ 5. [小吃] tiểu cật