Bộ [, ] U+53F1

chì
  1. (Động) Quát. ◎Như: sất trá quát thét. ◇Nguyễn Du : Phong vũ do văn sất trá thanh (Sở Bá Vương mộ ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
  2. (Động) Kêu lên. ◎Như: sất danh thỉnh an kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

1. [叱叱] sất sất 2. [叱吒] sất trá