Bộ [, ] U+53EE
叮 dīng
- (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: bị văn tử đinh liễu 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
- (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phân hương mại lí khổ đinh ninh 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
1. [叮噹] đinh đang
2. [叮囑] đinh chúc
3. [叮嚀] đinh ninh