Bộ [, ] U+53EC

zhào, shào
  1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: triệu hoán ; triệu tập kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là chiêu , lấy lời gọi lại là triệu . Đặc chỉ bề trên gọi bề dưới đến.
  2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: triệu họa dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
  3. Một âm là thiệu. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
  4. (Danh) Họ Thiệu.

1. [號召] hiệu triệu 2. [召回] triệu hồi 3. [召見] triệu kiến 4. [召集] triệu tập