Bộ [, ] U+53EA

只, 隻 zhǐ, zhī
  1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh : Nhạc chỉ quân tử (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui vậy thay người quân tử.
  2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như cận . ◎Như: chỉ thử nhất gia chỉ một nhà ấy.
  3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: chỉ quản khứ tố .
  4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như đãn , nhi . ◎Như: tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu , .
  5. (Danh) Họ Chỉ.
  6. § Giản thể của chích .

1. [只要] chỉ yếu