Bộ [, ] U+53EA
只 只, 隻
zhǐ,
zhī
- (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh 詩經: Nhạc chỉ quân tử 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
- (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như cận 僅. ◎Như: chỉ thử nhất gia 只此一家 chỉ một nhà ấy.
- (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: chỉ quản khứ tố 只管去做.
- (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như đãn 但, nhi 而. ◎Như: tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu 他不是不會, 只是不用心罷了.
- (Danh) Họ Chỉ.
- § Giản thể của chích 隻.
1. [只要] chỉ yếu