Bộ [, ] U+53E4
古 gǔ
- (Danh) Ngày xưa. Đối lại với kim 今 ngày nay. ◎Như: tự cổ dĩ lai 自古以來 từ xưa tới nay. ◇Lí Hạ 李賀: Kim cổ hà xứ tận, Thiên tuế tùy phong phiêu 今古何處盡, 千歲隨風飄 (Cổ du du hành 古悠悠行) Đâu là chỗ cùng tận của xưa và nay? Nghìn năm theo gió bay.
- (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎Như: quý cổ tiện kim 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
- (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎Như: ngũ cổ 五古, thất cổ 七古.
- (Danh) Họ Cổ.
- (Hình) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎Như: cổ nhân 古人 người xưa, cổ sự 古事 chuyện cũ. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
- (Hình) Chất phác. ◎Như: cổ phác 古樸 mộc mạc, nhân tâm bất cổ 人心不古 lòng người không chất phác.
1. [不古] bất cổ
2. [盤古] bàn cổ
3. [博古通今] bác cổ thông kim
4. [彪炳千古] bưu bỉnh thiên cổ
5. [近古] cận cổ
6. [古代] cổ đại
7. [古董] cổ đổng
8. [古渡] cổ độ
9. [古典] cổ điển
10. [古板] cổ bản
11. [古本] cổ bổn
12. [古學] cổ học
13. [古稀] cổ hi
14. [古來] cổ lai
15. [古例] cổ lệ
16. [古語] cổ ngữ
17. [古玩] cổ ngoạn
18. [古人] cổ nhân
19. [古風] cổ phong
20. [古怪] cổ quái
21. [古史] cổ sử
22. [古剎] cổ sát
23. [古昔] cổ tích
24. [古體] cổ thể
25. [古體詩] cổ thể thi
26. [古詩] cổ thi
27. [古文] cổ văn
28. [震古鑠今] chấn cổ thước kim
29. [終古] chung cổ
30. [今古] kim cổ
31. [仿古] phỏng cổ
32. [訪古] phỏng cổ
33. [作古] tác cổ
34. [上古] thượng cổ
35. [千古] thiên cổ
36. [中古] trung cổ