Bộ [, ] U+53CB
友 yǒu
- (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: bằng hữu 朋友 bạn bè, chí hữu 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ 論語: Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
- (Danh) Tên chức quan cận thần.
- (Danh) Đồng bạn. ◎Như: tửu hữu 酒友 bạn uống rượu, đổ hữu 賭友 bạn cờ bạc.
- (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: giáo hữu 教友 bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu 校友 bạn cùng trường, công hữu 工友 bạn thợ cùng làm việc.
- (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: hữu ư chi nghị 友於之誼 tình nghĩa anh em.
- (Hình) Anh em hòa thuận. ◇Luận Ngữ 論語: Hoặc vị Khổng Tử viết: "Tử hề bất vi chánh?" Tử viết: "Thư vân: Hiếu hồ, duy hiếu hữu vu huynh đệ, thi ư hữu chánh. Thị hề vi chánh" 或謂孔子曰: 子奚不為政? 子曰: 書云"孝乎: 惟孝友于兄弟, 施於有政. 是亦為政 (Vi chánh 為政) Có người hỏi Khổng Tử rằng: "Sao ngài không làm chánh trị (làm quan)?" Khổng Tử đáp rằng: "Kinh Thư nói: Chỉ kẻ nào hiếu với cha mẹ, thuận với anh em, (khiến cho nhà cầm quyền) thi hành hiếu đễ. Đó cũng là làm chánh trị rồi." § Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
- (Hình) Thân, thân thiện. ◎Như: hữu thiện 友善 thân thiện.
- (Động) Hợp tác.
- (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: hữu kết 友結 làm bạn, hữu trực 友直 kết giao với người chính trực, hữu nhân 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
- (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: Xuất nhập tương hữu 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
1. [愛友] ái hữu
2. [故友] cố hữu
3. [舊友] cựu hữu
4. [執友] chấp hữu
5. [交友] giao hữu
6. [友愛] hữu ái
7. [友邦] hữu bang
8. [友好] hữu hảo
9. [友誼] hữu nghị
10. [友善] hữu thiện
11. [孝友] hiếu hữu
12. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung
13. [契友] khế hữu
14. [三友] tam hữu