Bộ [, ] U+53C9

chā, chá, chǎ, chà, chāi, cha
  1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: song thủ giao xoa bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
  2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: xoa ngư đâm cá.
  3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: xoa xuất môn khứ lôi cổ ra khỏi cửa.
  4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí hóc một cái xương trong cổ họng.
  5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: xoa trước song thối giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
  6. (Hình) Rẽ. ◎Như: xoa lộ đường rẽ.
  7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: đao xoa dao nĩa, ngư xoa cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
  8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
  9. (Danh) § Xem dược xoa hay dạ xoa (tiếng Phạn: yakṣa).

1. [夜叉] dạ xoa 2. [藥叉] dược xoa 3. [交叉] giao xoa 4. [丫叉] nha xoa 5. [吒叉] trá xoa 6. [叉魚] xoa ngư 7. [叉子] xoa tử 8. [叉手] xoa thủ