Bộ [, ] U+53C3
參 参
cān,
sān,
shēn,
dēn,
cēn
- (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: tham mưu 參謀 tham gia hoạch định mưu lược, tham chính 參政 dự làm việc nước.
- (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: tham yết 參謁 bái kiến, tham kiến 參見 yết kiến.
- (Động) Nghiên cứu. ◎Như: tham thiền 參禪 tu thiền, tham khảo 參考 xem xét nghiên cứu (tài liệu).
- (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham 不上兩年, 便被上司尋了一個空隙, 作成一本, 參他生性狡滑, 擅纂禮儀, 且沽清正之名, 而暗結虎狼之屬, 致使地方多事, 民命不堪 (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi.
- (Động) (Thuật ngữ Phật giáo) Gặp bậc thầy để hỏi đạo. ◎Như: tham sư vấn pháp 參師問法.
- § Ghi chú: Chính âm đọc là xam trong những nghĩa ở trên.
- Một âm là sâm. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: nhân sâm 人參, đảng sâm 党參.
- (Danh) Sao Sâm, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- (Danh) Ba. § Tục dùng làm chữ tam 三 viết kép, cũng như tam 叁.
- (Hình) § Xem sâm si 參差.
1. [海參崴] hải sâm uy
2. [月落參橫] nguyệt lạc sâm hoành
3. [人參] nhân sâm
4. [參差] sâm si, sâm sai
5. [參商] sâm thương
6. [參辦] tham biện
7. [參政] tham chính
8. [參戰] tham chiến
9. [參與] tham dự
10. [參預] tham dự
11. [參閱] tham duyệt
12. [參加] tham gia
13. [參考] tham khảo
14. [參論] tham luận
15. [參謀] tham mưu
16. [參議] tham nghị
17. [參觀] tham quan
18. [參事] tham sự
19. [參佐] tham tá
20. [參賛] tham tán
21. [參禪] tham thiền