Bộ [, ] U+53AD

yàn, , yān
  1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là yếm . ◎Như: tham đắc vô yếm tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
  2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: yếm văn chán nghe, yếm thế chán đời.
  3. Một âm là áp. (Động) Đè, ép. § Cũng như áp . ◇Tuân Tử : Như tường áp chi (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : Đông áp chư hầu chi quyền (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
  4. Một âm là yêm. (Hình) Yên. ◎Như: yêm yêm yên tĩnh.
  5. Một âm là ấp. (Hình) Ướt át. ◎Như: ấp ấp ướt át, láp nháp.

1. [討厭] thảo yếm 2. [厭惡] yếm ố 3. [厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân 4. [厭氣] yếm khí 5. [厭倦] yếm quyện 6. [厭世] yếm thế