Bộ [, ] U+5384
厄 è
- (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông ách 阨. ◎Như: khổ ách 苦厄 khổ sở.
- (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông ách 軛.
- (Hình) Khốn quẫn. ◎Như: ách vận 厄運 vận đen, vận rủi.
- Một âm là ngỏa. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
- (Danh) Xương không có thịt. § Nghĩa này ghi theo tự điển Thiều Chửu.
1. [厄難] ách nạn
2. [厄瓜多爾] ách qua đa nhĩ
3. [厄運] ách vận
4. [困厄] khốn ách