Bộ [, ] U+537F

qīng
  1. (Danh) Tên chức quan. § Ngày xưa có quan chánh khanh , quan thiếu khanh . Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh .
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí : Vệ nhân vị chi Khánh khanh (Kinh Kha truyện ) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
  3. (Danh) Họ Khanh.
  4. (Đại) Vua gọi bầy tôi là khanh (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi : Khanh đắc lương mã phủ? (Lương mã đối ) Khanh có được ngựa tốt không?
  5. (Đại) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như nâm .
  6. (Đại) Đời Lục triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh .

1. [亞卿] á khanh 2. [愛卿] ái khanh 3. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 4. [布衣卿相] bố y khanh tướng 5. [九卿] cửu khanh 6. [公卿] công khanh 7. [卿士] khanh sĩ 8. [卿將] khanh tướng 9. [六卿] lục khanh 10. [國務卿] quốc vụ khanh