Bộ [, ] U+5373


  1. (Động) Tới, gần. ◎Như: khả vọng nhi bất khả tức có thể trông mà chẳng thể tới gần.
  2. (Phó) Thì. § Dùng như tắc . ◇Sử Kí : Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ? , , (Trần Thiệp thế gia ) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
  3. (Phó) Ngay, liền. ◎Như: lê minh tức khởi sáng sớm dậy ngay, tức khắc ngay lập tức, tức tương sắp, sẽ... ngay.
  4. (Phó) Tức là. ◎Như: sắc tức thị không sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
  5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
  6. § Ghi chú: Cũng viết là .

1. [立即] lập tức 2. [即景] tức cảnh 3. [即刻] tức khắc 4. [即使] tức sử 5. [即速] tức tốc 6. [即是] tức thị 7. [即時] tức thì 8. [即位] tức vị