Bộ [, ] U+534A
半 bàn
- (Hình) Nửa, rưỡi. ◎Như: bán cân 半斤 nửa cân, lưỡng cá bán nguyệt 兩個半月 hai tháng rưỡi.
- (Hình) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎Như: bán dạ 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, bán lộ 半路 nửa đường, bán san yêu 半山腰 lưng chừng núi. ◇Trương Kế 張繼: Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
- (Hình) Rất nhỏ. ◎Như: nhất tinh bán điểm 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
- (Hình) Hồi lâu. ◎Như: bán nhật 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng 叫了半日, 沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
- (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎Như: bán thành phẩm 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, bán sanh bất thục 半生不熟 nửa sống nửa chín.
- (Danh) Phần nửa. ◎Như: nhất bán 一半 một nửa. ◇Trang Tử 莊子: Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
1. [多半] đa bán
2. [大半] đại bán
3. [北半球] bắc bán cầu
4. [半影] bán ảnh
5. [半島] bán đảo
6. [半途而廢] bán đồ nhi phế
7. [半球] bán cầu
8. [半斤八兩] bán cân bát lượng
9. [半夜] bán dạ
10. [半夏] bán hạ
11. [半徑] bán kính
12. [半月] bán nguyệt
13. [半日] bán nhật
14. [半產] bán sản
15. [半床] bán sàng
16. [半生半熟] bán sinh bán thục
17. [半子] bán tử
18. [半信半疑] bán tín bán nghi
19. [半透明] bán thấu minh
20. [半世] bán thế
21. [半吐半露] bán thổ bán lộ
22. [半身不遂] bán thân bất toại
23. [半晌] bán thưởng
24. [半圓] bán viên
25. [半圓規] bán viên quy
26. [強半] cường bán
27. [折半] chiết bán
28. [夜半] dạ bán
29. [南半球] nam bán cầu