Bộ [, ] U+5347
升 shēng
- (Động) Lên cao. ◎Như: thăng kì 升旗 kéo cờ, thăng quan 升官 lên chức quan, thăng cấp 升級 lên cấp bậc.
- (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là cũng khá, chỉ chưa tinh vi thôi).
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười hợp 合. (2) Công thăng 公升 lít.
- (Danh) Họ Thăng.
1. [白日升天] bạch nhật thăng thiên
2. [公升] công thăng
3. [升堂] thăng đường
4. [升平] thăng bình
5. [升級] thăng cấp
6. [升降] thăng giáng
7. [升遐] thăng hà
8. [升官] thăng quan
9. [升天] thăng thiên
10. [升沉] thăng trầm
11. [升秩] thăng trật