Bộ [, ] U+5317
北 běi,
bèi
- (Danh) Phương bắc.
- (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
- (Hình) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: bắc quốc 北國 nước ở phía bắc, bắc phong 北風 gió bấc.
- (Hình) Về phương bắc. ◎Như: bắc chinh 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
- (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
- (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: nhạn bắc 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
- (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tam chiến tam bắc 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
- (Động) Làm phản, phản bội. § Thông bội 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
1. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
2. [臺北] đài bắc
3. [敗北] bại bắc
4. [北斗] bắc đẩu
5. [北堂] bắc đường
6. [北鄙] bắc bỉ
7. [北半球] bắc bán cầu
8. [北平] bắc bình
9. [北冰洋] bắc băng dương
10. [北極] bắc cực
11. [北至] bắc chí
12. [北面] bắc diện
13. [北郊] bắc giao
14. [北河] bắc hà
15. [北圻] bắc kì
16. [北京] bắc kinh
17. [北邙] bắc mang
18. [北溟] bắc minh
19. [北風] bắc phong
20. [北瓜] bắc qua
21. [北史] bắc sử
22. [北宗] bắc tông
23. [北辰] bắc thần
24. [北朝] bắc triều
25. [奔北] bôn bắc
26. [拱北] củng bắc
27. [南北朝] nam bắc triều
28. [泰山北斗] thái san bắc đẩu
29. [逐北] trục bắc