Bộ [, ] U+52FE
勾 gōu,
gòu
- (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như câu 鉤. ◎Như: y câu 衣勾 cái móc áo, ngư câu 魚勾 lưỡi câu cá.
- (Danh) Họ Câu.
- (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: nhất bút câu tiêu 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
- (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
- (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
- (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: câu kết 勾結 thông đồng với nhau.
- (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: câu dẫn 勾引 dụ đến. ◇Trương Khả Cửu 張可久: Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng 數枝黃菊勾詩興 (Kim hoa đỗng lãnh khúc 金華洞冷曲) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
- (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: câu lặc 勾勒 phác họa, câu xuất luân khuếch lai 勾出輪廓來 vạch ra những nét chính.
- (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: câu lỗ 勾滷.
- (Động) Bắt. § Như bộ 捕. ◎Như: câu nhiếp 勾攝 dụ bắt.
1. [勾當] câu đương, câu đáng
2. [勾股] câu cổ
3. [勾引] câu dẫn
4. [勾結] câu kết
5. [勾檢] câu kiểm
6. [勾臉] câu kiểm
7. [勾欄] câu lan
8. [勾銷] câu tiêu