Bộ [, ] U+52E6
勦 jiǎo,
chāo
- (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: tiễu dân 勦民 làm khổ sở dân.
- (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: tiễu thuyết 勦說 giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
- (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông tiễu 剿. ◎Như: tiễu diệt 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết.