Bộ [, ] U+52E6

jiǎo, chāo
  1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: tiễu dân làm khổ sở dân.
  2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: tiễu thuyết giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
  3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông tiễu . ◎Như: tiễu diệt chặn quân giặc lại mà giết hết.