Bộ [, ] U+52E4
勤 qín
- (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: cần bách tính 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch.
- (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
- (Động) Cứu giúp. ◎Như: cần vương 勤王 giúp vua.
- (Động) Lo âu, ưu lự. ◇Khuất Nguyên 屈原: Duy thiên địa chi vô cùng hề, Ai nhân sanh chi trường cần 惟天地之無窮兮, 哀人生之長勤 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
- (Phó) Thường xuyên. ◎Như: cần hoán tẩy 勤換洗 thay đổi giặt giũ thường xuyên.
- (Phó) Hết lòng, hết sức, nỗ lực. ◎Như: cần canh 勤耕 hết sức cày bừa, cần học 勤學 chăm chỉ học tập.
- (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: nội cần 内勤 việc làm trong cơ quan.
- (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Phục cần tận tuế nguyệt 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
- (Danh) Họ Cần.
- (Hình) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: ân cần 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là ân cần 慇懃.
1. [殷勤] ân cần
2. [勤幹] cần cán
3. [勤劬] cần cù
4. [勤懇] cần khẩn
5. [勤苦] cần khổ
6. [勤儉] cần kiệm
7. [勤勞] cần lao
8. [勤敏] cần mẫn
9. [勤勉] cần miễn
10. [勤務] cần vụ
11. [勤王] cần vương
12. [專勤] chuyên cần
13. [後勤] hậu cần
14. [倦勤] quyện cần
15. [辛勤] tân cần