Bộ [, ] U+5289
劉 刘
liú
- (Danh) Một loại vũ khí thời xưa như cái búa (phủ 斧, việt 鉞).
- (Danh) Tên trái cây. § Quách Phác 郭璞 chú: Trái lưu, mọc trong núi, quả như lê, vị chua ngọt, hột dắn, gốc ở Giao Chỉ 交趾.
- (Danh) Họ Lưu. ◎Như: Lưu Linh 劉伶.
- (Động) Giết. ◇Thư Kinh 書經: Trọng ngã dân, vô tận lưu 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
- (Động) Trần thuật, bày tỏ, trình bày. ◇Vương dẫn chi thuật văn 王引之述聞: Văn Vương duy thứ bang chi đa nan, luận điển dĩ khuông mậu, tác lưu pháp 文王唯庶邦之多難, 論典以匡謬, 作劉法 (Dật Chu thư 逸周書, Dư hựu 余又). § Ghi chú: Lưu pháp giả, trần pháp dã 劉法者, 陳法也.
- (Hình) Cành lá thưa thớt, tiêu điều. ◇Thi Kinh 詩經: Loát thải kì lưu, Mạc thử hạ dân 捋采其劉, 瘼此下民 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Khi (cây dâu) bị lặt hái tàn rạc, Dân chúng ở dưới (bóng mát cây dâu) phải chịu thống khổ bệnh tật.
- (Hình) Xinh, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: Nguyệt xuất hạo hề, Giảo nhân lưu hề 月出皓兮, 佼人劉兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên sáng đẹp, Người đẹp yêu kiều.