Bộ [, ] U+5283

huà, huá
  1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: hoạch nhất bất nhị định giá nhất định, hoạch định giới tuyến quy dịnh ranh giới.
  2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: trù hoạch trù tính.
  3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.

1. [擘劃] phách hoạch