Bộ [, ] U+5283
劃 划
huà,
huá
- (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định, hoạch định giới tuyến 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
- (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: trù hoạch 籌劃 trù tính.
- (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
1. [擘劃] phách hoạch