Bộ [, ] U+524D
前 qián
- (Hình) Trước (phía). ◎Như: tiền môn 前門 cổng trước. ◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
- (Hình) Trước (theo thứ tự). ◎Như: tiền biên 前編 quyển trước, tiền tam danh 前三名 tên ba người đầu.
- (Hình) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: tiền hiền 前賢 người hiền trước, tiền bối 前輩 lớp người đi trước. ◇Sử Kí 史記: Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã 太史公曰引賈誼過秦論云: 前事之不忘, 後事之師也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
- (Hình) Trong tương lai. ◎Như: tiền trình 前程 bước đường tương lai, tiền đồ 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
- (Động) Tiến lên. ◎Như: phấn vãng trực tiền 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.
1. [大前提] đại tiền đề
2. [瞻前顧後] chiêm tiền cố hậu
3. [以前] dĩ tiền
4. [面前] diện tiền
5. [空前絕後] không tiền tuyệt hậu
6. [目前] mục tiền
7. [午前] ngọ tiền
8. [眼前] nhãn tiền
9. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt
10. [前導] tiền đạo
11. [前提] tiền đề
12. [前定] tiền định
13. [前途] tiền đồ
14. [前輩] tiền bối
15. [前緣] tiền duyên
16. [前後] tiền hậu
17. [前例] tiền lệ
18. [前路] tiền lộ
19. [前因] tiền nhân
20. [前人] tiền nhân
21. [前兒] tiền nhi
22. [前鋒] tiền phong
23. [前夫] tiền phu
24. [前史] tiền sử
25. [前世] tiền thế
26. [前身] tiền thân
27. [前程] tiền trình
28. [前朝] tiền triều
29. [前轍] tiền triệt
30. [小前提] tiểu tiền đề