Bộ [, ] U+5247


  1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: ngôn nhi vi thiên hạ tắc nói ra mà làm phép tắc cho thiên hạ.
  2. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: dĩ thân tác tắc lấy mình làm gương.
  3. (Danh) Đơn vị trong văn từ: đoạn, mục, điều, tiết. ◎Như: nhất tắc tiêu tức ba đoạn tin tức, tam tắc ngụ ngôn ba bài ngụ ngôn, thí đề nhị tắc hai đề thi.
  4. (Danh) Họ Tắc.
  5. (Động) Noi theo, học theo. ◇Sử Kí : Tắc Cổ Công, Công Quý chi pháp, đốc nhân, kính lão, từ thiếu , , , , (Chu bổn kỉ ) Noi theo phép tắc của Cổ Công và Công Quý, dốc lòng nhân, kính già, yêu trẻ.
  6. (Liên) Thì, liền ngay. ◎Như: học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối , 退 học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi ngay.
  7. (Liên) Thì là, thì. ◇Luận Ngữ : Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
  8. (Liên) Lại, nhưng lại. ◎Như: dục tốc tắc bất đạt muốn cho nhanh nhưng lại không đạt.
  9. (Liên) Chỉ. ◇Tuân Tử : Khẩu nhĩ chi gian tắc tứ thốn nhĩ (Khuyến học ) Khoảng giữa miệng và tai chỉ có bốn tấc thôi.
  10. (Liên) Nếu. ◇Sử Kí : Kim tắc lai, Bái Công khủng bất đắc hữu thử , (Cao Tổ bổn kỉ ) Nay nếu đến, Bái Công sợ không được có đấy.
  11. (Liên) Dù, dù rằng. ◇Thương quân thư : Cẩu năng lệnh thương cổ kĩ xảo chi nhân vô phồn, tắc dục quốc chi vô phú, bất khả đắc dã , , (Ngoại nội ) Nếu có thể làm cho số người buôn bán và làm nghề thủ công không đông thêm, thì dù muốn nước không giàu lên cũng không thể được.
  12. (Phó) Là, chính là. ◇Mạnh Tử : Thử tắc quả nhân chi tội dã (Công Tôn Sửu hạ ) Đó chính là lỗi tại tôi.

1. [不則] bất tắc 2. [不則聲] bất tắc thanh 3. [謹則無憂] cẩn tắc vô ưu 4. [矩則] củ tắc 5. [窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông 6. [準則] chuẩn tắc 7. [內則] nội tắc 8. [原則] nguyên tắc 9. [然則] nhiên tắc 10. [否則] phủ tắc 11. [規則] quy tắc 12. [則度] tắc độ 13. [則個] tắc cá 14. [則例] tắc lệ