Bộ [, ] U+523B


  1. (Động) Khắc, chạm trổ. ◇Nguyễn Trãi : Bi khắc tiển hoa ban (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
  2. (Động) Ghi nhớ, ghi chặt. ◎Như: na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng , cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.
  3. (Động) Bóc lột. ◎Như: khắc bác bóc lột của người.
  4. (Động) Hạn định. ◇Sử Khả Pháp : Khắc nhật tây chinh 西 (Phục đa nhĩ cổn thư ) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.
  5. (Hình) Nghiệt ngã, khe khắt. ◎Như: hà khắc xét nghiệt ngã, khắc bạc cay nghiệt. ◇Thủy hử truyện : Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
  6. (Danh) Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu . Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm khắc. Ngày nay, mười lăm phút là một khắc.
  7. (Danh) Khoảng thời gian ngắn. ◎Như: khắc bất dong hoãn không được chậm trễ chút nào. ◇Tây du kí 西: Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.
  8. (Phó) Ngay tức thì. ◎Như: lập khắc lập tức.

1. [刻意] khắc ý 2. [刻薄] khắc bạc 3. [刻骨] khắc cốt 4. [刻苦] khắc khổ 5. [刻漏] khắc lậu 6. [頃刻] khoảnh khắc 7. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 8. [即刻] tức khắc