Bộ [, ] U+5238

quàn
  1. (Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như: mãi địa khoán khế ước mua đất.
  2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: trái khoán chứng thư nợ.
  3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: nhập tràng khoán vé vào cửa.
  4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử : Khoán nội giả, hành hồ vô danh , (Canh Tang Sở ) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.

1. [印券] ấn khoán 2. [地券] địa khoán 3. [證券] chứng khoán 4. [契券] khế khoán 5. [券契] khoán khế 6. [券書] khoán thư 7. [鐵券丹書] thiết khoán đan thư 8. [債券] trái khoán