Bộ [, ] U+5224
判 pàn
- (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: phán duệ 判袂 chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận 夜聞猛雨判花盡 (Xuân nhật ngẫu tác 春日偶作) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
- (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: phán biệt thị phi 判別是非 phân biệt phải trái.
- (Động) Xử, xét xử. ◎Như: tài phán 裁判 xử kiện, phán án 判案 xử án.
- (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là phán. ◎Như: Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự 宰相判六軍十二衛事.
- (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
- (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
- (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang 後面便是一座古廟, 裡面有一美人在內獨坐看經. 其判云: 勘破三春景不長, 緇衣頓改昔年妝 (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
- (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.
1. [談判] đàm phán
2. [判斷] phán đoán
3. [判正] phán chánh
4. [判袂] phán duệ, phán mệ
5. [判渙] phán hoán
6. [判例] phán lệ
7. [判語] phán ngữ
8. [判決] phán quyết
9. [判事] phán sự
10. [分首判袂] phân thủ phán duệ
11. [批判] phê phán
12. [審判] thẩm phán
13. [通判] thông phán