Bộ [, ] U+520A

kān
  1. (Động) Chặt. ◎Như: khan mộc chặt cây.
  2. (Động) Tước bỏ. ◎Như: danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
  3. (Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: khan ngộ đính chính, khan định hiệu đính.
  4. (Động) Khắc. ◎Như: khan bản khắc bản in, khan thạch khắc chữ vào đá.
  5. (Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: khan tái đăng tải.
  6. (Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: phó khan phụ trang, chu khan tuần báo, nguyệt khan nguyệt san, chuyên khan tập san định kì chuyên môn.
  7. § Ghi chú: Tục quen đọc là san.

1. [不刊] bất san 2. [刊行] san hành 3. [叢刊] tùng san