Bộ [, ] U+5203

rèn
  1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: đao nhận lưỡi đao.
  2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên : Nhân thủ nhận sát chi (Đồng Khu Kí truyện ) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
  3. (Động) Giết. ◎Như: thủ nhận cầm dao giết.

1. [迎刃而解] nghênh nhận nhi giải