Bộ [, ] U+5200
刀 dāo
- (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: đại đao 大刀, bảo đao 寶刀.
- (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: liêm đao 鐮刀 cái liềm, tiễn đao 剪刀 cái kéo.
- (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là đao.
- (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một đao. ◎Như: nhất đao chỉ 一刀紙 một thếp giấy.
- (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông đao 舠. ◇Thi Kinh 詩經: Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao? 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
- (Danh) Họ Đao.
1. [刀兵] đao binh
2. [刀錐] đao chùy
3. [刀圭] đao khuê
4. [刀劍] đao kiếm
5. [刀斧] đao phủ
6. [刀斧手] đao phủ thủ
7. [刀傷] đao thương
8. [刀尺] đao xích
9. [大刀] đại đao
10. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ
11. [拖刀計] đà đao kế
12. [拔刀相助] bạt đao tương trợ
13. [寶刀] bảo đao
14. [佩刀] bội đao
15. [鼓刀] cổ đao
16. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao
17. [朴刀] phác đao
18. [韶刀] thiều đao
19. [剪刀] tiễn đao
20. [偃月刀] yển nguyệt đao