Bộ [, ] U+51F1
凱 凯
kǎi
- (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: tấu khải nhi quy 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
- (Hình) Vui hòa, ôn hòa. § Thông khải 愷. ◎Như: khải phong 凱風 gió nam ôn hòa.
- (Hình) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu? 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
1. [愛倫凱] ái luân khải
2. [凱歌] khải ca
3. [凱還] khải hoàn
4. [凱風] khải phong
5. [凱旋門] khải toàn môn