Bộ [, ] U+51CD
凍 冻
dòng
- (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: ngư đống 魚凍 cá đông, nhục đống 肉凍 thịt đông, quả đống 果凍 trái cây nấu đông.
- (Danh) Họ Đống.
- (Động) Đóng băng. ◎Như: thủy đống 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
- (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: đống đắc phát đẩu 凍得發抖 lạnh run.
1. [凍餒] đống nỗi
2. [凍瘡] đống sang