Bộ [, ] U+51CB
凋 diāo
- (Động) Tàn, rạc. ◎Như: điêu linh 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là điêu 雕 hay 彫.
1. [凋落] điêu lạc
2. [凋零] điêu linh
3. [凋疏] điêu sơ
4. [凋謝] điêu tạ
5. [凋敝] điêu tệ
6. [凋殘] điêu tàn