Bộ [, ] U+51B6


  1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: dã kim đúc kim loại.
  2. (Động) Hun đúc. ◎Như: đào dã tính tình hun đúc tính tình.
  3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử : Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta? , , (Đại tông sư ) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
  4. (Danh) Họ .

1. [冶豔] dã diễm 2. [冶容] dã dong 3. [妖冶] yêu dã