Bộ [, ] U+51A4
冤 yuān
- (Hình) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
- (Hình) Thù hận. ◎Như: oan gia 冤家 kẻ cừu thù.
- (Hình) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: hoa oan tiền 花冤錢 uổng toi tiền, hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
- (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: thân oan 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, tuyết oan 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
- (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
- (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: biệt oan nhân 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
1. [解冤] giải oan
2. [含冤] hàm oan
3. [冤抑] oan ức
4. [冤仇] oan cừu
5. [冤家] oan gia
6. [冤魂] oan hồn
7. [冤刑] oan hình
8. [冤酷] oan khốc
9. [冤苦] oan khổ
10. [冤氣] oan khí
11. [冤曲] oan khúc
12. [冤牽] oan khiên
13. [冤屈] oan khuất
14. [冤業] oan nghiệp
15. [冤孽] oan nghiệt
16. [冤憤] oan phẫn
17. [冤伏] oan phục
18. [冤訴] oan tố
19. [冤債] oan trái
20. [冤枉] oan uổng
21. [洗冤] tẩy oan
22. [伸冤] thân oan