Bộ [, ] U+51A2

zhǒng
  1. (Danh) Mồ cao, mả đắp cao. § Cũng viết là trủng . ◇Sử Kí : Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
  2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh : Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
  3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là . ◎Như: trủng thổ chỗ đất thiên tử tế thần.
  4. (Hình) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: trủng tử con trưởng, trủng tể quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.

1. [冢宰] trủng tể 2. [冢子] trủng tử