Bộ [, ] U+5197

rǒng
  1. (Hình) Nhàn rỗi, rảnh rang.
  2. (Hình) Lộn xộn, tạp loạn, rườm rà, rối ren. ◎Như: nhũng tạp phiền phức, hỗn độn.
  3. (Hình) Bận rộn, phồn mang.
  4. (Hình) Thừa, vô dụng. ◎Như: nhũng viên nhân viên thừa, vô dụng.
  5. (Hình) Hèn kém. ◇Phó Hàm : Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu , , (Trí nhữ nam vương lượng thư ) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
  6. § Cũng viết là nhũng .

1. [冗忙] nhũng mang 2. [冗長] nhũng trường