Bộ [, ] U+5192

mào, mòu,
  1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: mạo yên bốc khói, mạo hãn đổ mồ hôi.
  2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: mạo hiểm xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
  3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: mạo danh giả xưng, giả mạo giả làm.
  4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: mạo phạm xúc phạm, đụng chạm, mạo tiến tiến bừa.
  5. (Danh) Họ Mạo.
  6. Một âm là mặc. (Danh) ◎Như: Mặc Đốn tên chủ rợ Hung nô.

1. [感冒] cảm mạo 2. [假冒] giả mạo 3. [冒牌] mạo bài 4. [冒名] mạo danh 5. [冒名頂替] mạo danh đính thế 6. [冒險] mạo hiểm 7. [冒冒] mạo mạo 8. [冒冒失失] mạo mạo thất thất 9. [冒昧] mạo muội 10. [冒認] mạo nhận 11. [冒犯] mạo phạm 12. [冒失] mạo thất 13. [冒稱] mạo xưng