Bộ [, ] U+5167

nèi,
  1. (Danh) Bên trong. § Đối với ngoại bên ngoài. ◎Như: thất nội trong nhà, quốc nội trong nước.
  2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: nội tỉnh tự xét tâm ý, phản tỉnh.
  3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: cung đình đại nội cung đình nhà vua.
  4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: nội tử , nội nhân , tiện nội đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, nội thân họ hàng về bên nhà vợ, nội huynh đệ anh em vợ.
  5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử : Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách , (Tào Cảnh Tông truyện ) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
  6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư : Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội , (Trào Thác truyện ) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
  7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: nội tạng . ◇Hồng Lâu Mộng : Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai , (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
  8. (Danh) Họ Nội.
  9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh : Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã , , (Thái quái ) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
  10. Một âm là nạp. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông nạp . ◇Sử Kí : Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng , , , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
  11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là chu nạp .

1. [白內障] bạch nội chướng 2. [境內] cảnh nội 3. [局內人] cục nội nhân 4. [周內] chu nội 5. [內應] nội ứng 6. [內地] nội địa 7. [內廷] nội đình 8. [內庭] nội đình 9. [內部] nội bộ 10. [內閣] nội các 11. [內功] nội công 12. [內攻] nội công 13. [內政部] nội chính bộ 14. [內容] nội dung 15. [內間] nội gian, nội gián 16. [內教] nội giáo 17. [內兄弟] nội huynh đệ 18. [內科] nội khoa 19. [內力] nội lực 20. [內亂] nội loạn 21. [內幕] nội mạc 22. [內人] nội nhân 23. [內附] nội phụ 24. [內官] nội quan 25. [內在] nội tại 26. [內臟] nội tạng 27. [內寢] nội tẩm 28. [內則] nội tắc 29. [內心] nội tâm 30. [內相] nội tướng 31. [內室] nội thất 32. [內臣] nội thần 33. [內侍] nội thị 34. [內親] nội thân 35. [內屬] nội thuộc 36. [內治] nội trị 37. [內助] nội trợ 38. [內務] nội vụ 39. [臥內] ngọa nội