Bộ [, ] U+5152
兒 儿
ér,
ní
- (Danh) Trẻ con. ◎Như: nhi đồng 兒童 trẻ em, anh nhi 嬰兒 bé trai bé gái.
- (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.
- (Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.
- (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.
- (Danh) Trai trẻ.
- (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
- (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: hoa nhi 花兒, điểu nhi 鳥兒, lão đầu nhi 老頭兒, mĩ nhân nhi 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: quải loan nhi 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: khoái khoái nhi 快快兒, mạn mạn nhi 慢慢兒.
- Một âm mà nghê. (Danh) Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
1. [嬰兒] anh nhi
2. [恩兒] ân nhi
3. [豚兒] đồn nhi
4. [病包兒] bệnh bao nhi
5. [歌兒] ca nhi
6. [骨朵兒] cốt đóa nhi
7. [孤兒] cô nhi
8. [養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ
9. [混血兒] hỗn huyết nhi
10. [孩兒] hài nhi
11. [化兒] hóa nhi
12. [嬌兒] kiều nhi
13. [模特兒] mô đặc nhi
14. [兒童] nhi đồng
15. [兒戲] nhi hí
16. [兒科] nhi khoa
17. [兒女] nhi nữ
18. [兒子] nhi tử
19. [兒曹] nhi tào
20. [兒孫] nhi tôn
21. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi
22. [性兒] tính nhi
23. [草標兒] thảo tiêu nhi
24. [市兒] thị nhi
25. [妻兒] thê nhi
26. [前兒] tiền nhi
27. [味兒] vị nhi