Bộ [, ] U+5149
光 guāng
- (Danh) Ánh sáng. ◎Như: nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời.
- (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh 詩經: Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
- (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: xuân quang minh mị 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
- (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
- (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
- (Danh) Họ Quang.
- (Hình) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: quang thiên hóa nhật 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
- (Hình) Bóng, trơn. ◎Như: quang hoạt 光滑 trơn bóng.
- (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển 文選: Dĩ quang tiên đế di đức 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
- (Động) Để trần. ◎Như: quang trước cước nha tử 光著腳丫子 để chân trần, quang não đại 光腦袋 để đầu trần. ◇Tây du kí 西遊記: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
- (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: cật quang 吃光 ăn hết sạch, dụng quang 用光 dùng hết nhẵn, hoa quang 花光 tiêu hết tiền.
- (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: quang thuyết bất tố 光說不做 chỉ nói không làm.
- (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: hoan nghênh quang lâm 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.
1. [打光] đả quang
2. [打光棍] đả quang côn
3. [不光] bất quang
4. [曝光] bộc quang
5. [極光] cực quang
6. [駒光] câu quang
7. [窮光蛋] cùng quang đản
8. [正大光明] chánh đại quang minh
9. [夜光] dạ quang
10. [陽光] dương quang
11. [容光] dung quang, dong quang
12. [寒光] hàn quang
13. [毫光] hào quang
14. [眼光] nhãn quang
15. [耳光] nhĩ quang
16. [反光] phản quang
17. [觀光] quan quang
18. [光陰] quang âm
19. [光大] quang đại
20. [光度] quang độ
21. [光盤] quang bàn
22. [光景] quang cảnh
23. [光顧] quang cố
24. [光棍] quang côn
25. [光照] quang chiếu
26. [光豔] quang diễm
27. [光耀] quang diệu
28. [光學] quang học
29. [光華] quang hoa
30. [光滑] quang hoạt
31. [光輝] quang huy
32. [光祿大夫] quang lộc đại phu
33. [光祿寺] quang lộc tự
34. [光臨] quang lâm
35. [光芒] quang mang
36. [光明] quang minh
37. [光明正大] quang minh chính đại
38. [光儀] quang nghi
39. [光源] quang nguyên
40. [光復] quang phục
41. [光彩] quang thái
42. [光澤] quang trạch
43. [光線] quang tuyến
44. [光榮] quang vinh
45. [三光] tam quang
46. [借光] tá quang
47. [辰光] thần quang
48. [時光] thì quang
49. [韶光] thiều quang