Bộ [, ] U+5148

xiān
  1. (Danh) Tổ tiên. ◇Tư Mã Thiên : Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
  2. (Danh) Sự việc quan trọng nhất. ◇Lễ Kí : Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên , (Học kí ) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.
  3. (Danh) Thời gian trước, lúc trước. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.
  4. (Danh) Nói tắt của tiên sanh .
  5. (Danh) Họ Tiên.
  6. (Hình) Tiếng tôn xưng người đã khuất. ◎Như: tiên đế vua đời trước, tiên nghiêm cha xưa.
  7. (Phó) Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: tiên phát chế nhân áp đảo trước, đánh phủ đầu. ◇Luận Ngữ : Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí , (Vệ Linh Công ) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
  8. (Phó) Tạm thời. ◎Như: nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết , anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.
  9. (Động) Khởi xướng, làm trước. ◇Luận Ngữ : Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên? , (Tử Lộ ) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
  10. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản. ◇Lễ Kí : Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần , (Giao đặc sinh ) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.

1. [頭先] đầu tiên 2. [優先] ưu tiên 3. [幾先] cơ tiên 4. [機先] cơ tiên 5. [承先啟後] thừa tiên khải hậu 6. [先帝] tiên đế 7. [先主] tiên chủ 8. [先河] tiên hà 9. [先賢] tiên hiền 10. [先考] tiên khảo 11. [先見] tiên kiến 12. [先烈] tiên liệt 13. [先母] tiên mẫu 14. [先嚴] tiên nghiêm 15. [先人] tiên nhân 16. [先儒] tiên nho 17. [先父] tiên phụ 18. [先鋒] tiên phong 19. [先君] tiên quân 20. [先生] tiên sanh, tiên sinh 21. [先師] tiên sư 22. [先祖] tiên tổ 23. [先慈] tiên từ 24. [先世] tiên thế 25. [先聖] tiên thánh 26. [先天] tiên thiên 27. [先知] tiên tri 28. [先王] tiên vương