Bộ [, ] U+513B

tǎng
  1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. § Thường viết là thảng . ◇Sử Kí : Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà? , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
  2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử : Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
  3. (Hình) § Xem thích thảng .

1. [倜儻] thích thảng