Bộ [, ] U+5137


  1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: kháng lệ vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện : Điểu thú do bất thất lệ (Thành Công thập nhất niên ) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
  2. (Hình) Thành đôi. ◎Như: lệ ảnh hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
  3. (Hình) Đối nhau (văn từ). ◎Như: lệ từ văn đối ngẫu, lệ cú đối liên.