Bộ [, ] U+5137
儷 俪
lì
- (Danh) Đôi lứa. ◎Như: kháng lệ 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện 左傳: Điểu thú do bất thất lệ 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
- (Hình) Thành đôi. ◎Như: lệ ảnh 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
- (Hình) Đối nhau (văn từ). ◎Như: lệ từ 儷辭 văn đối ngẫu, lệ cú 儷句 đối liên.