Bộ [, ] U+5133

chàn
  1. (Hình) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
  2. (Hình) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư : Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
  3. (Hình) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.

1. [儳道] sàm đạo 2. [儳言] sàm ngôn