Bộ [, ] U+5132

chǔ, chú
  1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: trữ súc chất chứa, trữ tồn để dành. ◇Đỗ Phủ : Triều đình cổn chức tuy đa dự, Thiên hạ quân trừ bất tự cung , (Chư tướng ) Trong triều chức vị quan lớn được cho dự phần rất nhiều, Nhưng lương để dành cho binh lính không đủ cung ứng.
  2. (Động) Chờ đợi. ◇Trương Hành : Tịnh giáp kí thiết, trữ hồ quảng đình , (Đông Kinh phú ).
  3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: lập trữ lập thái tử, hoàng trữ người kế thừa hoàng đế.
  4. (Danh) Họ Trữ.
  5. § Ta hay đọc là trừ.

1. [儲備] trữ bị, trừ bị 2. [儲金] trữ kim 3. [儲蓄] trữ súc