Bộ [, ] U+511F

cháng
  1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: thường hoàn hoàn lại, phụ trái bất thường vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị : Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi (Đổ phù ) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
  2. (Động) Đền, bù. ◎Như: đắc bất thường thất số được chẳng bù số mất, sát nhân thường mệnh giết người đền mạng.
  3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: đắc thường túc nguyện thực hiện được ước nguyện.
  4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách : Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã (Tần sách nhị ) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.

1. [補償] bổ thường 2. [賠償] bồi thường