Bộ [, ] U+5109
儉 俭
jiǎn
- (Hình) Tằn tiện, dè sẻn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Thành do cần kiệm phá do xa 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
- (Hình) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: cung kiệm 恭儉 cung kính khiêm hòa.
- (Hình) Thiếu thốn. ◎Như: bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
- (Hình) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: kiệm tuế 儉歲 năm mất mùa .
1. [勤儉] cần kiệm
2. [儉約] kiệm ước
3. [儉月] kiệm nguyệt
4. [儉腹] kiệm phúc
5. [節儉] tiết kiệm