Bộ [, ] U+5104
億 亿
yì
- (Danh) Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu. ◎Như: thập ức nhân khẩu 十億人口 một tỉ người. § Theo số mục tự cũ, mười vạn 萬 là một ức 億.
- (Danh) Ngực. § Thông ức 臆.
- (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ 論語: Ức tắc lũ trúng 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
- (Động) Nghi ngờ. ◎Như: ức kị 億忌 nghi kị.
- (Hình) Yên ổn, an định. ◇Tả truyện 左傳: Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
- (Thán) Ôi, chao, ôi chao. § Cũng như y 噫.