Bộ [, ] U+50F9

jià, jie
  1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: vật giá giá hóa vật, thị giá giá cả trên thị trường.
  2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: thanh giá danh giá, tha đích thân giá phi phàm địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
  3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: khinh thị nhất giá đích nguyên tố hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
  4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: chỉnh thiên giá du đãng đi chơi suốt ngày.

1. [定價] định giá 2. [平價] bình giá 3. [高價] cao giá 4. [名價] danh giá 5. [講價] giảng giá 6. [價值] giá trị 7. [下價] hạ giá 8. [還價] hoàn giá 9. [市價] thị giá 10. [身價] thân giá 11. [値價] trị giá 12. [依價] y giá